Thời gian chờ: Là khoảng thời gian được tính kể từ ngày bắt đầu hiệu lực bảo hiểm gần nhất của quyền lợi bảo hiểm có áp dụng thời gian chờ đó. Trong khoảng thời gian đó, Người được bảo hiểm không được thanh toán cho một quyền lợi bảo hiểm cụ thể ( bao gồm cả quyền lợi chính và quyền lợi mở rộng) Quy định cụ thể về thời gian chờ như sau:
TÊN BỆNH | THỜI GIAN CHỜ | |
Tai mũi họng | Nạo VA, nạo sùi vòm họng | 1 năm |
Cắt bỏ xương xoăn | ||
Tất cả các phẫu thuật về tai khác trừ rạch màng nhỉ | ||
Hệ tim mạch | Tim mạch | 1 năm |
Huyết áp | ||
Hệ tuần hoàn | ||
Hệ tiêu hóa | Thoát vị | 1 năm |
Phẫu thuật cắt bỏ túi mật | ||
Viêm dạ dày mãn tính | ||
Hệ nội tiết | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp | 1 năm |
Phẫu thuật cắt bỏ tuyến cận giáp | ||
Tuyến thượng thận | ||
Hệ sinh dục nữ | Phẫu thuật liên quan đến hệ sinh dục nữ ( tầng sinh môn, âm hộ, âm đạo, cổ tử cung, tử cung, thân tử cung, buồng trứng) | 280 ngày |
Hệ sinh dục nam | Phẫu thuật liên quan tới hệ sinh dục nam ( dương vật, tinh hoàn, mào tinh hoàn, bìu, ống dẫn tinh, thừng tinh, túi tinh và tuyến tiền liệt) | 1 năm |
Hệ cơ | Tất cả các loại phẫu thuật cơ hoặc xương không phải do 1 tai nạn gây ra bao gồm cả nội soi khớp và phẫu thuật cắt thân đốt sống | 1 năm |
Hội chứng ống cổ tay | ||
Thay thế khớp hông và khớp gối liên quan đến chấn thương do tai nạn trước đó | ||
Nhãn khoa | Phẫu thuật liên quan đến mắt | 1 năm |
Hệ hô hấp | Cắt bỏ polyp dây thanh | 1 năm |
Cắt amidan | ||
Bệnh lao | ||
Hệ tiết niệu | Phẫu thuật liên quan đến hệ tiết niệu ( bao gồm cả tán sỏi hoặc phẫu thuật để lấy sỏi) | 1 năm |
Hệ tiết niệu bao gồm: thận, niệu quản, bàng quang và niệu đạo | ||
Ngoại khoa | Áp dụng với phẫu thuật nối dây chằng | 1 năm |
Bệnh ung thư | 2 năm |